Báo cáo

Màn hình Báo cáo chia thành 3 tab : Báo cáo tổng quan, Chi tiết khách hàng, Chi tiết cuộc gọi.

  1. Tab Báo cáo tổng quan : Thống kê dưới dạng biểu đồ hình tròn về : Tổng số chiến dịch, Tổng số cuộc gọi, Tổng số khách hàng, Thời lượng nghe máy.

  • Tổng số chiến dịch : Tổng số chiến dịch mà người dùng đã tạo trong khoảng thời gian tìm kiếm

  • Tổng số cuộc gọi : Tổng số lượng cuộc gọi bao gồm cả những cuộc gọi lại trong khoảng thời gian tìm kiếm

  • Tổng số khách hàng : Tổng số lượng khách hàng mà người dùng đã thực hiện gọi ra trong khoảng thời gian tìm kiếm bao gồm cả những khách hàng gọi thử nghiệm.

  • Thời lượng nghe máy : Thống kê số lượng khách hàng có thời lượng gọi trong các khoảng thời gian từ 1 đến 5 giây, từ 6 đến 15 giây, từ 16 đến 30 giây, từ 31 đến 60 giây và số lượng khách hàng có thời lượng gọi trên 60 giây.

  1. Tab Chi tiết khách hàng hiển thị chi tiết các thông tin như :

  • Mã cuộc gọi : ID của cuộc gọi

  • Hotline : Số gọi đi

  • Số khách hàng : Số gọi đến

  • Thời điểm gọi : Thời điểm thực hiện cuộc gọi

  • Thời lượng : Thời lượng cuộc gọi ra, tính từ thời điểm khách hàng nghe máy đến khi cuộc gọi kết thúc.

  • Lần gọi : Cuộc gọi đến khách hàng được thực hiện ở lần gọi 1, hay lần gọi 2, lần gọi 3,...

  • Tương tác : Mô tả phản hồi của khách hàng ví dụ như khi nghe máy khách hàng đã bấm phím 1 hay phím 2..Hoặc khách hàng không tương tác ( Ví dụ chiến dịch setup phím 1, phím 2, phím 3 nhưng khi khách hàng nghe máy khách hàng không bấm bất kỳ một phím nào thì trong trường hợp này hệ thống sẽ ghi nhận khách hàng không tương tác ) hoặc khách hàng đã bấm sai phím (Ví dụ chiến dịch chỉ setup phím 1, phím 2, phím 3 nhưng khách hàng lại bấm phím 4, phím 5 thì trong trường hợp này hệ thống sẽ ghi nhận khách hàng bấm sai phím )

  • Thành tiền : Chi phí cuộc gọi tính theo Đơn giá (VNĐ/ Block 30s)

  • Trạng thái : Trạng thái cuộc gọi ví dụ như Nghe máy, Không nghe máy, Máy bận, Vào thư thoại, Không liên lạc được, Danh sách hạn chế, Danh sách Do Not Call, Lỗi

  • Ghi chú : Mã tổng đài trả về

  • Hành động : Khách hàng có thể hiện chọn Nghe file ghi âm cuộc gọi hoặc Tải file pcap cuộc gọi

Lưu ý : Nếu 1 khách hàng được gọi nhiều lần, kết quả báo cáo sẽ ghi nhận cuộc gọi có kết quả tốt nhất. Ví dụ lần gọi thứ 1 gọi đến cho khách hàng máy bận, lần gọi thứ 2 gọi đến cho khách hàng thì khách hàng không nghe máy, lần gọi thứ 3 gọi đến cho khách hàng và khách hàng nghe máy 15 giây thì báo cáo sẽ ghi nhận kết quả của cuộc gọi thứ 3 vào tab Chi tiết khách hàng.

  1. Tab Chi tiết cuộc gọi hiển thị chi tiết các thông tin như :

  • Mã cuộc gọi : ID của cuộc gọi

  • Hotline : Số gọi đi

  • Số khách hàng : Số gọi đến

  • Thời điểm gọi : Thời điểm thực hiện cuộc gọi

  • Thời lượng : Thời lượng cuộc gọi ra, tính từ thời điểm khách hàng nghe máy đến khi cuộc gọi kết thúc.

  • Lần gọi : Cuộc gọi đến khách hàng được thực hiện ở lần gọi 1, hay lần gọi 2, lần gọi 3,...

  • Tương tác : Mô tả phản hồi của khách hàng ví dụ như khi nghe máy khách hàng đã bấm phím 1 hay phím 2..Hoặc khách hàng không tương tác ( Ví dụ chiến dịch setup phím 1, phím 2, phím 3 nhưng khi khách hàng nghe máy khách hàng không bấm bất kỳ một phím nào thì trong trường hợp này hệ thống sẽ ghi nhận khách hàng không tương tác ) hoặc khách hàng đã bấm sai phím (Ví dụ chiến dịch chỉ setup phím 1, phím 2, phím 3 nhưng khách hàng lại bấm phím 4, phím 5 thì trong trường hợp này hệ thống sẽ ghi nhận khách hàng bấm sai phím )

  • Thành tiền : Chi phí cuộc gọi tính theo Đơn giá (VNĐ/ Block 30s)

  • Trạng thái : Trạng thái cuộc gọi ví dụ như Nghe máy, Không nghe máy, Máy bận, Vào thư thoại, Không liên lạc được, Danh sách hạn chế, Danh sách Do Not Call, Lỗi

  • Ghi chú : Mã tổng đài trả về

  • Hành động : Khách hàng có thể hiện chọn Nghe file ghi âm cuộc gọi hoặc Tải file pcap cuộc gọi

Lưu ý : Tab Chi tiết cuộc gọi sẽ ghi nhận tất cả cuộc gọi được thực hiện trong đó bao gồm cả những cuộc gọi lại.

Last updated